Địa chỉ mua Loa array TOA SR-C8S giá tốt nhất
Loa array TOA SR-C8S với xuất xứ Nhật Bản, được sản xuất tại nhà máy Trung Quốc, sản phẩm đạt các tiêu chuẩn quốc tế chất lượng đảm bảo. Loa array TOA SR-C8S với thiết kế tương tự như các sản phẩm trong cùng series SR, chỉ khác nhau về thông số kỹ thuật mà đặc biệt là công suất và củ bass vì vậy sẽ được sử dụng cho các không gian khác nhau.
Loa line array TOA SR-C8S được phân phối bởi hệ thống loa đài đám cưới, sản phẩm đầy đủ Co, Cq, nhập khẩu nguyên chiếc về thị trường Việt Nam, hàng mới 100%. Bạn quan tâm về model này hay bất kỳ sản phẩm nào trong danh mục loa array của chúng tôi vui lòng liên hệ hotline để được hỗ trợ.

Đặc điểm tính năng Loa array TOA SR-C8S
Với công suất liên tục 360w, là thiết bị âm thanh nếu chỉ sử dụng 1 đến 2 đôi bạn có thể sử dụng cho âm thanh karaoke tuy nhiên với mảng loa arrray được tạo thành bởi nhiều loa và treo lên cao thì thích hợp cho âm thanh sân khấu hoặc hội trường.
Cũng giống như Loa array TOA SR-A12S, Là sản phẩm thích hợp cho hầu hết các câu lạc bộ, trung tâm thể hình, hội trường, nhà xưởng, có thể sử dụng cho quán bar, sân khấu vừa và nhỏ. Thiết kế với khả năng chống thấm nước và thông thoáng âm thanh dễ dàng khuếch đại ra ngoài.
Âm thanh với độ trầm âm, sâu chắc của bass 20cm, kết hợp cùng sự thanh thoát của tần số cao, hiệu quả âm thanh mang lại tuyệt vời, tái tạo âm thanh chân thực. Để tăng cường hiệu ứng âm thanh mang lại các bản âm khác nhau bạn cần sử dụng thêm thiết bị trộn âm, có thể kể đến như vang số karaoke giá rẻ.
Thông số kỹ thuật Loa array TOA SR-C8S
Vỏ bọc | Loại phản xạ Bass |
Công suất an toàn tối đa mà loa có thể chịu tải được | · Chương trình liên tục: 360 W (chế độ single-amp)
· Thấp: 360 W, Cao: 180 W (chế độ bi-amp) |
Trở kháng định mức | · 16 Ω (chế độ một amp)
· Thấp: 16 Ω, cao: 16 Ω (chế độ hai amp) |
Độ nhạy | · 98 dB (1 W, 1 m) (chế độ single-amp)
· Thấp: 95 dB (1 W, 1 m), Cao: 110 dB (1 W, 1 m) (chế độ hai amp) |
Hồi đáp tần số | 65 Hz – 20 kHz (khi các thông số được đề nghị được áp dụng bởi DP-SP3 tùy chọn) |
Tần số chéo | 1.6 kHz (khi các thông số được đề nghị được áp dụng bởi DP-SP3 tùy chọn) |
Góc trực tiếp | · Ngang: 110 ゜
· Dọc: 15 ゜ |
Thành phần loa | · Tần số thấp: hình nón 20 cm (8 “)
· Tần số cao: Sóng kiểm soát phía trước 110 %% d (ngang) × 15 %% d (theo chiều dọc) · Bộ kích 2 |
Kết nối đầu vào | · Đầu vặn vít M5, khoảng cách giữa các rào cản: 12,2 mm (0,48 “)
· Neutrik NL4MP × 2 |
Vật liệu | · Vỏ ngoài: Ván ép, sơn đen, sơn urethane
· Tấm lưới phía trước: tấm thép đúc, màu đen, sơn |
Kích thước | 526,6 (R) × 293 (C) × 294 (S) mm (20,73 “× 11,54” × 11,57 “) |
Trọng lượng | 16 kg (35,27 lb) |
Phụ kiện | Liên kết bu-lông M8: 4 |
Tùy chọn | · Khung cluster: SR-CL8
· Khung giá đỡ: SR-RF8 · Khung giáp nghiêng: SR-TP8 · Bộ xử lý âm thanh số: SR-SP3 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.